Search

In stock

KIDS VIP – ĂN NGON NGỦ TỐT (chai 100 ml)

KIDS VIP là sự kết hợp tinh tế các chiết xuất dược liệu với các axit amin và vitamin và khoáng chất. Sản phẩm giúp bồi bổ cơ thể, giúp các bé ăn ngon, ngủ ngon hơn.

  • Công dụng: Bổ sung axit amin, vitamin và khoáng chất; Hỗ trợ tăng cường hấp thu dưỡng chất; Giúp tăng cường tiêu hóa, giúp ăn ngon, ngủ ngon; Tăng cường sức khỏe và sức đề kháng cho cơ thể
  • Đối tượng sử dụng: Trẻ em suy dinh dưỡng, biếng ăn, chậm ăn, còi xương, gầy yếu, kém hấp thu; Người chán ăn, tiêu hoá kém, ăn ngủ kém, gầy yếu, suy nhược cơ thể; Người cần tăng sức khoẻ và sức đề kháng cho cơ thể.
  • Thành phần chính: Lysine HCl, L-Arginine, Taurine, Thymomodulin, Lạc tiên, Kẽm Gluconate, Vitamin PP, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6.
  • Phụ liệu: Đường kính, Sodium Benzoate, Potassium sorbate, nước cất
  • Đóng gói: Lọ siro 100 ml

55,000

Compare

Công dụng của các dược liệu trong KIDS VIP

1. Lysine HCl

Một số công trình nghiên cứu khoa học về công dụng của lysine: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3449675/

2. L-Arginine

Một số công trình nghiên cứu khoa học về công dụng của Arginine: https://www.mdpi.com/2072-6643/14/5/961

3. Taurine

Một số công trình nghiên cứu khoa học về công dụng của Taurine: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5933890/

4. Thymomodulin

Một số công trình nghiên cứu khoa học về công dụng của Thymomodulin: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC6481824/

5. Lạc tiên (Passiflora Foetida)

Một số công trình nghiên cứu khoa học về công dụng của Lạc tiên: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5699852/

6. Kẽm gluconat (Zinc gluconate)

Một số công trình nghiên cứu khoa học về công dụng của Kẽm gluconat: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2820120/

7. Vitamin PP (Nicotinamide)

Một số công trình nghiên cứu khoa học về công dụng của Vitamin PP: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7019700/

8. Vitamin B1 (Thiamine hydrochloride):

Một số công trình nghiên cứu khoa học về công dụng của Vitamin B1: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7019700/

9. Vitamin B2 (Riboflavin):

Một số công trình nghiên cứu khoa học về công dụng của Vitamin B2: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7019700/

10. Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride):

Một số công trình nghiên cứu khoa học về công dụng của Vitamin B6: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC7019700/

Hướng dẫn sử dụng

  •  Trẻ em 6 tháng – 1 tuổi: tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng
    • Trẻ em 1-2 tuổi: Uống 10 ml/ lần, ngày 1-2 lần
    • Trẻ em 2-7 tuổi: Uống 10 ml/lần, ngày 2 lần
    • Người lớn và trẻ trên 7 tuổi, uống 20 ml/lần, ngày 2-3 lần

Thận trọng khi sử dụng

  • Không sử dụng cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm
  • Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất ghi trên nhãn

Bảo quản

  • Nhiệt độ thường, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp

Thông tin về xuất xứ sản phẩm

  • Nghiên cứu, hợp tác và phát triển sản phẩm: Công Ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại Tổng Hợp Mai Kỳ Thành
  • Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm: Công ty Cổ Phần Kinh Doanh và Thương Mại Vĩnh Phát
  • Sản xuất tại: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Vipharco

Reviews

There are no reviews yet.

Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.

Back to Top
Product has been added to your cart
Close